(Lưu ý: Giá vàng sẽ liên tục cập nhật mới nhất mỗi khi có sự điều chỉnh ở cuối bài viết)

GIÁ VÀNG THẾ GIỚI

Đêm qua giá vàng  biến động khá mạnh, có lúc giảm sâu xuống 1642 USD/ Ounce khi báo cáo lạm phát tháng 9 của Mỹ được công bố. Báo cáo cho thấy giá hàng hóa và dịch vụ tại Mỹ tăng mạnh hơn dự báo và gây thêm áp lực lên nền kinh tế Mỹ. Dữ liệu đã làm tăng triển vọng rằng Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) sẽ duy trì lập trường chính sách tiền tệ tích cực của mình. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 9 tăng 0,4% so với tháng trước. Tuy nhiên giá vàng sau đó đã phục hồi trở lại nhờ sụt giảm mạnh của chỉ số đô la Mỹ và giá dầu thô cao. Chốt phiên giao dịch hôm qua, giá vàng thế giới giảm 7 USD/ Ounce.

Biểu đồ vàng thế giới xauusd cung cấp bới tradingview.com

Ở phiên hôm nay giá vàng đang giao dịch quanh mức 1.663,8 USD mỗi Ounce, giảm  thêm 2,4 USD so với giá lúc mở cửa. Tỷ giá USD hôm nay theo ngân hàng Vietcombank là 24.200 đồng. Qui đổi giá vàng thế giới tương đương 48,5 triệu mỗi lượng. Như vậy giá vàng trong nước hiện đang cao hơn giá thế giới khoảng 18,4 triệu mỗi lượng chưa tính thuế và các khoản phí.

GIÁ VÀNG TRONG NƯỚC

Ở thị trường trong nước giá vàng miếng tại SJC giao dịch ở mức mua vào 66.000.000 và bán ra 67.000.000 đồng/lượng, giá vàng nhẫn 9999 SJC mua vào 51.750.000 và bán ra 52.750.000 đồng/lượng.

Giá vàng trong nước hôm nay ngày 14/10/2022 cập nhật lúc: 06:49 giờ

LOẠI VÀNG MUA VÀO BÁN RA
SJC PNJ 66.000.000 67.000.000
SJC DOJI 66.000.000 67.000.000
PHÚ QUÝ SJC 66.100.000 67.000.000
BẢO TÍN MINH CHÂU 66.150.000 66.990.000
MI HỒNG SJC 66.000.000 67.000.000
SJC HÀ NỘI 66.000.000 67.020.000
SJC ĐÀ NẴNG 66.000.000 67.020.000
SJC HCM 66.000.000 67.000.000
MI HỒNG 24k 9999 51.800.000 52.800.000
GIAO THỦY 24k 99,9 51.300.000 51.700.000
SJC 24K 99,99 51.750.000 52.750.000
NỮ TRANG 24K 99,99 51.550.000 52.350.000
NỮ TRANG 24K 99% 50.532.000 51.832.000
NỮ TRANG 18K 75% 37.416.000 39.416.000
NỮ TRANG 14K 58,3% 28.673.000 30.673.000
NỮ TRANG 10K 41% 19.982.000 21.982.000

Đơn vị tính đồng/lương, mức tăng giảm trên đây là so với giá cuối ngày hôm trước.

Giá vàng PNJ: đang niêm yết ở mức 66.000.000 đồng/lượng mua vào và 67.000.000 đồng/lượng bán ra.
Giá vàng DOJI: đang niêm yết ở mức 66.000.000 – 67.000.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng Phú Quý SJC: hiện tại mua vào 66.100.000 đồng/lượng, bán ra 67.000.000 đồng/lượng
– Giá vàng Bảo Tín Minh Châu BTMC: niêm yết ở mức 66.150.000 – 66.990.000 (mua vào – bán ra)
Giá vàng Mi Hồng SJC: đang giao dịch ở mức 66.000.000 – 67.000.000 (mua vào – bán ra)
Giá vàng 99,9 Mi Hồng: niêm yết ở mức 51.800.000 – 52.800.000 (mua vào – bán ra)
Giá vàng 99,9 Giao Thủy Hải Hậu Nam Định: niêm yết ở mức 5130000 – 5130000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng miếng SJC: tại Công ty vàng bạc đá quí Sài Gòn niêm yết ở mức 66.000.000 – 67.000.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nhẫn 99,99 SJC: hiện giao dịch ở mức 51.750.000 – 52.750.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 99,99%: hiện giao dịch ở mức 51.550.000 – 52.350.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 99%: hiện niêm yết ở mức 50.532.000 – 51.832.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 75%: hiện niêm yết ở mức 37.416.000 – 39.416.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 58,3%: niêm yết 28.673.000 – 30.673.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 41%: hiện giao dịch ở mức 19.982.000 – 21.982.000 (mua vào – bán ra)

Cập nhật lúc 15 giờ chiều nay, vàng miếng tăng đến 400.000 đồng/ lượng, chi tiết xem bảng giá vàng bên dưới

LOẠI VÀNG MUA VÀO BÁN RA
SJC PNJ 66.100.000
▲100K
67.100.000
▲100K
SJC DOJI 66.100.000 67.100.000
PHÚ QUÝ SJC 66.250.000
▲150K
67.150.000
▲150K
BẢO TÍN MINH CHÂU 66.300.000
▲150K
67.140.000
▲150K
MI HỒNG SJC 66.400.000
▲400K
67.300.000
▲300K
SJC HÀ NỘI 66.300.000
▲300K
67.320.000
▲300K
SJC ĐÀ NẴNG 66.300.000
▲300K
67.320.000
▲300K
SJC HCM 66.300.000
▲300K
67.300.000
▲300K
MI HỒNG 24k 9999 51.800.000 52.800.000
GIAO THỦY 24k 99,9 51.250.000
▼50K
51.650.000
▼50K
SJC 24K 99,99 51.800.000
▲50K
52.800.000
▲50K
NỮ TRANG 24K 99,99 51.600.000
▲50K
52.400.000
▲50K
NỮ TRANG 24K 99% 50.581.000
▲49K
51.881.000
▲49K
NỮ TRANG 18K 75% 37.454.000
▲38K
39.454.000
▲38K
NỮ TRANG 14K 58,3% 28.702.000
▲29K
30.702.000
▲29K
NỮ TRANG 10K 41% 20.003.000
▲21K
22.003.000
▲21K

Để xem giá vàng ở thời điểm hiện tại 13:24-25/04/2024 vui lòng vào GIÁ VÀNG MỚI NHẤT