BẢNG GIÁ VÀNG ONLINE 20/04/2024
Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 82.000.000 ▲200K | 84.000.000 ▲200K |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 74.800.000 | 76.700.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 74.800.000 | 76.800.000 |
Vàng nữ trang 99,99% | 74.700.000 | 76.000.000 |
Vàng nữ trang 99% | 73.248.000 | 75.248.000 |
Vàng nữ trang 75% | 54.656.000 | 57.156.000 |
Vàng nữ trang 58,3% | 41.962.000 | 44.462.000 |
Vàng nữ trang 41,7% | 29.345.000 | 31.845.000 |
SJC Biên Hòa | 81.800.000 | 83.800.000 |
Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ hiện đang niêm yết ở mức 74.800.000 - 76.700.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ hiện đang niêm yết ở mức 74.800.000 - 76.800.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá Vàng nữ trang 99,99% hiện đang niêm yết ở mức 74.700.000 - 76.000.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá Vàng nữ trang 99% hiện đang niêm yết ở mức 73.248.000 - 75.248.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá Vàng nữ trang 75% hiện đang niêm yết ở mức 54.656.000 - 57.156.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá Vàng nữ trang 58,3% hiện đang niêm yết ở mức 41.962.000 - 44.462.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá Vàng nữ trang 41,7% hiện đang niêm yết ở mức 29.345.000 - 31.845.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng SJC Biên Hòa hiện đang niêm yết ở mức 81.800.000 - 83.800.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.