Thị trường trong nước có rất nhiều thương hiệu vàng như SJC, Mi Hồng, PNJ, BTMC, DOJI…mỗi thương hiệu lại nhiều loại vàng như vàng miếng, vàng nhẫn 9999, vàng 18k,14k…và mỗi loại mỗi giá, mỗi thương hiêu mỗi giá. Đó là chưa nói đến các tiệm vàng ở các tỉnh thành trong cả nước, tất cả đều có giá mua bán riêng không tiệm vào giống tiệm vào. Nói ví dụ như vàng miếng độc quyền SJC, cùng 1 loại vàng như nhau nhưng ở SJC giá khác, Mi Hồng giá khác…vậy nên có người nói vàng 9999 hôm nay mua vào 5.160.000 nhưng có người nói 5.280.000 chẳng ai sai cả vì mỗi người nói mỗi loại vàng khác nhau. Vậy nên mỗi bản tin giá vàng hàng ngày ad sẽ liệt kê chi tiết các loại vàng từ các thương hiệu khác nhau, bạn hay mua vàng loại nào thì hãy xem giá tương ứng nhé! ad sẽ luôn cập nhật giá vàng mỗi ngày và khi có sự biến động trên website này GIAVANGLIVE.XYZ nếu thiếu loại vàng nào hoặc thương hiệu vào mọi người có thể để lại bình luận dưới bài đăng của mình trên các nhóm Facebook, mình sẽ bổ sung!
(Giá vàng điều chỉnh nhiều lần trong ngày, giá mới nhất mỗi khi có sự điều chỉnh sẽ được cập nhật bên dưới bài viết)
Giá vàng thế giới ở phiên giao dịch hôm qua có thời điểm tăng mạnh gần 25 USD lên mức 1668 USD/ Ounce, tuy nhiên sau đó giảm lại và đóng cửa phiên hôm qua ở mức 1650 USD.
Biểu đồ giá vàng thế giới XAUUSD, nguồn Tradingview.comỞ phiên hôm nay giá vàng thế giới không biến động so với giá mở cửa, giá vàng giao ngay tăng 6,8 USD lên mức 1.650,9 USD/ounce. Vàng tương lai giao dịch lần cuối ở mức 1.656,1 USD/ ounce, tăng 7,2 USD so với rạng sáng ngày trước đó.
Ở thị trường trong nước giá vàng mới nhất được niêm yết như sau:
– Giá vàng PNJ: đang niêm yết ở mức 66.000.000 đồng/lượng mua vào và 66.900.000 đồng/lượng bán ra.
– Giá vàng DOJI: đang niêm yết ở mức 66.100.000 – 67.000.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng Phú Quý SJC: hiện tại mua vào 65.950.000 đồng/lượng, bán ra 66.850.000 đồng/lượng
– Giá vàng Bảo Tín Minh Châu BTMC: niêm yết ở mức 66.020.000 – 66.890.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng Mi Hồng SJC: đang giao dịch ở mức 66.100.000 – 67.100.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng 99,9 Mi Hồng: niêm yết ở mức 51.800.000 – 52.800.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng 99,9 Giao Thủy Hải Hậu Nam Định: niêm yết ở mức 5120000 – 5120000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng miếng SJC: tại Công ty vàng bạc đá quí Sài Gòn niêm yết ở mức 66.100.000 – 67.100.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nhẫn 99,99 SJC: hiện giao dịch ở mức 51.900.000 – 52.900.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 99,99%: hiện giao dịch ở mức 51.700.000 – 52.500.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 99%: hiện niêm yết ở mức 50.680.000 – 51.980.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 75%: hiện niêm yết ở mức 37.529.000 – 39.529.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 58,3%: niêm yết 28.761.000 – 30.761.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 41%: hiện giao dịch ở mức 20.045.000 – 22.045.000 (mua vào – bán ra)
Giá vàng trong nước hôm nay ngày 18/10/2022 cập nhật lúc: 16 giờ
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
SJC PNJ | 66.000.000 ▼200K |
66.900.000 ▼200K |
SJC DOJI | 66.100.000 | 67.000.000 |
PHÚ QUÝ SJC | 65.950.000 ▼100K |
66.850.000 ▼100K |
BẢO TÍN MINH CHÂU | 66.020.000 ▼50K |
66.890.000 ▼50K |
MI HỒNG SJC | 66.100.000 ▼100K |
67.100.000 ▼100K |
SJC HÀ NỘI | 66.100.000 ▲100K |
67.120.000 ▲100K |
SJC ĐÀ NẴNG | 66.100.000 ▲100K |
67.120.000 ▲100K |
SJC HCM | 66.100.000 ▲100K |
67.100.000 ▲100K |
MI HỒNG 24k 9999 | 51.800.000 | 52.800.000 |
GIAO THỦY 24k 99,9 | 51.200.000 | 51.600.000 |
SJC 24K 99,99 | 51.900.000 ▲150K |
52.900.000 ▲150K |
NỮ TRANG 24K 99,99 | 51.700.000 ▲150K |
52.500.000 ▲150K |
NỮ TRANG 24K 99% | 50.680.000 ▲148K |
51.980.000 ▲148K |
NỮ TRANG 18K 75% | 37.529.000 ▲113K |
39.529.000 ▲113K |
NỮ TRANG 14K 58,3% | 28.761.000 ▲88K |
30.761.000 ▲88K |
NỮ TRANG 10K 41% | 20.045.000 ▲63K |
22.045.000 ▲63K |
Đơn vị tính đồng/lương, mức tăng giảm trên đây là so với giá cuối ngày hôm trước.
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm BIDV mới nhất, gửi 1 tỷ lãi bao nhiêu mỗi tháng
- Lãi suất gửi tiết kiệm Vietcombank: Gửi 1 tỷ lãi bao nhiêu mỗi tháng
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng MB: Gửi 1 tỷ lãi bao nhiêu mỗi tháng
- Gửi 500 triệu ngân hàng Agribank lãi bao nhiêu mỗi tháng