Giá vàng hôm nay ngày 10/10/2022 cập nhật lúc: 18:28 giờ
Giá vàng thế giới Online Kitco
Giá vàng thế giới hiện tại 18:37-10/10/2022 mua vào 1,680.00 USD/ Ounce, bán ra 1,681.00 USD/Ounce
Giá giao dịch cao nhất trong phiên hôm nay là 1,690.20 USD, giá thấp nhất là 1,676.80 USD
Thay đổi so với giá lúc mở cửa phiên hôm nay là: -15.00 USD/Ounce tương đương -0.88%
GIÁ VÀNG TRONG NƯỚC
Chiều nay giá vàng trong nước bất ngờ biến động mạnh, giá vàng miếng tăng đến 1,4 triệu, trong khi đó giá vàng nhẫn 9999 và vàng nữa trang giảm đến 600.000 đồng mỗi lượng. Giá niêm yết cụ thể như sau:
– Giá vàng miếng SJC tại Công Ty Cổ Phần Vàng Bạc Đá Quý Phú Nhuận tăng mạnh 1,2 chiều mua vào, tăng 1,4 triệu ở chiều bán ra, hiện đang niêm yết ở mức 66.200.000 – 67.200.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng miếng SJC tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI đang niêm yết ở mức 66.300.000 – 67.300.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng miếng SJC tại Phú Quý hiện tại mua vào 66.200.000 đồng/lượng, bán ra 67.200.000 đồng/lượng
– Giá vàng miếng SJC tại Bảo Tín Minh Châu BTMC niêm yết ở mức 66.200.000 – 67.200.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng miếng SJC tại Mi Hồng đang giao dịch ở mức 66.000.000 – 67.100.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nhẫn 99,9 tại Mi Hồng niêm yết ở mức 51.800.000 – 52.800.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nhẫn 99,9 Giao Thủy Hải Hậu Nam Định niêm yết ở mức 5120000 – 5160000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng miếng tại Công ty vàng bạc đá quí Sài Gòn SJC niêm yết ở mức 66.200.000 – 67.200.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nhẫn 99,99 SJC hiện giao dịch ở mức 51.650.000 – 52.650.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 99,99% hiện giao dịch ở mức 51.450.000 – 52.250.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 99% hiện niêm yết ở mức 50.433.000 – 51.733.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 75% hiện niêm yết ở mức 37.341.000 – 39.341.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 58,3% niêm yết 28.615.000 – 30.615.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 41% hiện giao dịch ở mức 19.940.000 – 21.940.000 (mua vào – bán ra)
- Gửi 500 triệu ngân hàng Agribank lãi bao nhiêu mỗi tháng
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm ngân hàng MB: Gửi 1 tỷ lãi bao nhiêu mỗi tháng
Dưới đây là bảng giá vàng chi tiết
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
Giá vàng PNJ | 66.200.000
▲1200K |
67.200.000
▲1400K |
Giá vàng DOJI | 66.300.000
▲800K |
67.300.000
▲800K |
Giá vàng Phú Quí SJC | 66.200.000
▲550K |
67.200.000
▲650K |
Bảo Tín Minh Châu | 66.200.000
▲550K |
67.200.000
▲650K |
Giá vàng 99,9% Giao Thủy | 5120000 | 5160000 |
Giá vàng Mi Hồng SJC | 66.000.000
▲500K |
67.100.000
▲700K |
Giá Vàng 999 Mi Hồng | 51.800.000 | 52.800.000
▲200K |
Giá Vàng 985 Mi Hồng | 50.800.000 | 51.800.000 |
Giá Vàng 980 Mi Hồng | 50.500.000 | 51.500.000 |
Giá Vàng 750 Mi Hồng | 36.900.000
▼100K |
38.900.000
▼100K |
Giá Vàng 680 Mi Hồng | 32.100.000
▼100K |
33.800.000
▼100K |
Giá Vàng 610 Mi Hồng | 31.100.000
▼100K |
32.800.000
▼100K |
Giá vàng miếng SJC | 66.200.000
▲700K |
67.200.000
▲700K |
Giá vàng Nhẫn SJC 99,99 | 51.650.000
▼600K |
52.650.000
▼600K |
Nữ trang 99,99 | 51.450.000
▼600K |
52.250.000
▼600K |
Nữ trang 99% | 50.433.000
▼594K |
51.733.000
▼594K |
Nữ trang 75% | 37.341.000
▼450K |
39.341.000
▼450K |
Nữ trang 58,3% | 28.615.000
▼350K |
30.615.000
▼350K |
Nữ trang 41% | 19.940.000
▼251K |
21.940.000
▼251K |
SJC tại Hà Nội | 66.200.000
▲700K |
67.220.000
▲700K |
SJC tại Đà Nẵng | 66.200.000
▲700K |
67.220.000
▲700K |