Giá vàng thế giới đóng cửa phiên giao dịch tuần này ở mức 1645,7 USD/Ounce, giảm 19 đô la so với giá mở cửa phiên hôm qua. Giảm 13 đô la so với giá mở cửa hồi đầu tuầ này.
Tỷ giá USD hôm nay theo ngân hàng Vietcombank là 24.877 đồng. Qui đổi giá vàng thế giới tương đương 49,3 triệu mỗi lượng. Như vậy giá vàng trong nước hiện đang cao hơn giá thế giới khoảng 17,6 triệu mỗi lượng chưa tính thuế và các khoản phí.
Ở thị trường trong nước giá vàng miếng, vàng nhẫn vàng tây hôm nay 29/10/2022 đồng loạt giảm nhẹ 50.000 đến 100.000 đồng mỗi lượng. Giá mới nhất cụ thể như sau:
Giá vàng miếng SJC
– Giá vàng PNJ đang niêm yết ở mức 6.610.000 đồng 1 chỉ mua vào và 6.700.000 đồng 1 chỉ bán ra.
– Giá vàng DOJI đang niêm yết ở mức 6.610.000 – 6.710.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng Phú Quý SJC hiện tại mua vào 6.600.000 đồng 1 chỉ, bán ra 6.700.000 đồng 1 chỉ
– Giá vàng Bảo Tín Minh Châu BTMC niêm yết ở mức 6.602.000 – 6.698.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng Mi Hồng SJC đang giao dịch ở mức 6.600.000 – 6.700.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng miếng SJC tại Công ty vàng bạc đá quí Sài Gòn niêm yết ở mức 6.600.000 – 6.700.000 (mua vào – bán ra)
Giá vàng nhẫn 9999
– Giá vàng 99,9 Mi Hồng niêm yết ở mức 5.210.000 – 5.310.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nhẫn 99,99 SJC hiện giao dịch ở mức 5.205.000 – 5.305.000 (mua vào – bán ra)
– VÀNG GIAO THỦY 24k 99,9 mua vào: 5.150.000 -bán ra: 5.190.000
– Nhẫn 999.9 tại Ngọc Thẩm: 5.140.000 – 5.220.000
Giá vàng tây
– Giá vàng nữ trang 18k 75% hiện niêm yết ở mức 3.764.000 – 3.964.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 14k 58,3% niêm yết 2.885.000 – 3.085.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 10k 41% hiện giao dịch ở mức 2.011.000 – 2.211.000 (mua vào – bán ra)
- Gửi 100 triệu ngân hàng MB lãi bao nhiêu mỗi tháng khi MB vừa nâng lãi suất
- Lãi suất tiền gửi tiết kiệm BIDV mới nhất, gửi 1 tỷ lãi bao nhiêu mỗi tháng
Bảng giá vàng chi tiết
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
SJC PNJ | 66.100.000 ▼100K |
67.000.000 ▼100K |
SJC DOJI | 66.100.000 | 67.100.000 |
PHÚ QUÝ SJC | 66.000.000 | 67.000.000 |
BẢO TÍN MINH CHÂU | 66.020.000 | 66.980.000 |
MI HỒNG SJC | 66.000.000 ▼100K |
67.000.000 ▼100K |
SJC HÀ NỘI | 66.000.000 ▼100K |
67.020.000 ▼100K |
SJC ĐÀ NẴNG | 66.000.000 ▼100K |
67.020.000 ▼100K |
SJC HCM | 66.000.000 ▼100K |
67.000.000 ▼100K |
MI HỒNG 24k 9999 | 52.100.000 ▼100K |
53.100.000 ▼100K |
GIAO THỦY 24k 99,9 | 51.500.000 ▼50K |
51.900.000 ▼50K |
SJC 24K 99,99 | 52.050.000 ▼50K |
53.050.000 ▼50K |
NỮ TRANG 24K 99,99 | 51.850.000 ▼50K |
52.650.000 ▼50K |
NỮ TRANG 24K 99% | 50.829.000 ▼49K |
52.129.000 ▼49K |
NỮ TRANG 18K 75% | 37.641.000 ▼38K |
39.641.000 ▼38K |
NỮ TRANG 14K 58,3% | 28.848.000 ▼29K |
30.848.000 ▼29K |
NỮ TRANG 10K 41% | 20.107.000 ▼21K |
22.107.000 ▼21K |