Giá vàng hôm nay 18/10/2022: Giá vàng trong nước biến động nhẹ, giá vàng miếng tại PNJ tăng 100.000 trong khi giá vàng miếng tại Mi Hồng giảm 50.000 đồng/lượng so với hôm qua. Các loại vàng khác tạm thời chưa thấy biến động so với hôm qua.
Giá vàng miếng SJC: tại Công ty vàng bạc đá quí Sài Gòn niêm yết ở mức 66.700.000 – 67.700.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nhẫn 99,99 SJC: hiện giao dịch ở mức 53.550.000 – 54.550.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng PNJ: đang niêm yết ở mức 66.700.000 đồng/lượng mua vào và 67.600.000 đồng/lượng bán ra.
– Giá vàng DOJI: đang niêm yết ở mức 66.600.000 – 67.600.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng Phú Quý SJC: hiện tại mua vào 66.550.000 đồng/lượng, bán ra 67.500.000 đồng/lượng
– Giá vàng Bảo Tín Minh Châu BTMC: niêm yết ở mức 66.570.000 – 67.480.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng Mi Hồng SJC: đang giao dịch ở mức 66.650.000 – 67.650.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng 99,9 Mi Hồng: niêm yết ở mức 53.500.000 – 54.500.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng 99,9 Giao Thủy Hải Hậu Nam Định: niêm yết ở mức 52.650.000 – 53.050.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 99,99%: hiện giao dịch ở mức 53.350.000 – 54.150.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 99%: hiện niêm yết ở mức 52.314.000 – 53.614.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 75%: hiện niêm yết ở mức 38.767.000 – 40.767.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 58,3%: niêm yết 29.723.000 – 31.723.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 41%: hiện giao dịch ở mức 20.733.000 – 22.733.000 (mua vào – bán ra)
Giá vàng trong nước hôm nay ngày 18/11/2022 cập nhật lúc: 10:21 giờ
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
SJC PNJ | 66.700.000 ▲100K |
67.600.000 ▲100K |
SJC DOJI | 66.600.000 | 67.600.000 |
PHÚ QUÝ SJC | 66.550.000 | 67.500.000 |
BẢO TÍN MINH CHÂU | 66.570.000 | 67.480.000 |
MI HỒNG SJC | 66.650.000 ▼50K |
67.650.000 ▼50K |
SJC HÀ NỘI | 66.700.000 | 67.720.000 |
SJC ĐÀ NẴNG | 66.700.000 | 67.720.000 |
SJC HCM | 66.700.000 | 67.700.000 |
MI HỒNG 24k 9999 | 53.500.000 | 54.500.000 |
GIAO THỦY 24k 99,9 | 52.650.000 | 53.050.000 |
NHẪN SJC 24K 99,99 | 53.550.000 | 54.550.000 |
NỮ TRANG 24K 99,99 | 53.350.000 | 54.150.000 |
NỮ TRANG 24K 99% | 52.314.000 | 53.614.000 |
NỮ TRANG 18K 75% | 38.767.000 | 40.767.000 |
NỮ TRANG 14K 58,3% | 29.723.000 | 31.723.000 |
NỮ TRANG 10K 41% | 20.733.000 | 22.733.000 |
Đơn vị tính đồng/lương, mức tăng giảm trên đây là so với giá cuối ngày hôm trước.