Giá vàng thế giới hiện đang giao dịch quanh mức 1943 USD/Ounce, giảm hơn 3 USD so với giá lúc mở cửa phiên đầu tuần hôm nay 29/5/2023. Ở thị trường trong nước giá vàng hôm nay biến động nhẹ, mức điều chỉnh tăng giảm 50.000 đồng/lượng so với giá đóng cửa phiên cuối tuần qua.
– Giá vàng PNJ có sự điều chỉnh giảm 60.000 đồng ở chiều mua vào hiện đang giao dịch ở mức: 66.400.000 – 67.000.000 đồng/lượng (mua vào – bán ra)
– Giá vàng DOJI hiện đang giao dịch ở mức: 66.350.000 – 66.950.000 đồng/lượng (mua vào – bán ra)
– Giá vàng Phú Quí SJC có sự điều chỉnh giảm 50.000 đồng ở chiều mua vào hiện đang giao dịch ở mức: 66.500.000 – 66.950.000 đồng/lượng (mua vào – bán ra)
– Giá vàng Bảo Tín Minh Châu hiện đang giao dịch ở mức: 66.450.000 – 66.980.000 đồng/lượng (mua vào – bán ra)
– Giá vàng SJC Mi Hồng có sự điều chỉnh giảm 50.000 đồng ở chiều mua vào hiện đang giao dịch ở mức: 66.500.000 – 66.950.000 đồng/lượng (mua vào – bán ra)
– Giá Vàng 999 Mi Hồng hiện đang giao dịch ở mức: 55.400.000 – 55.900.000 đồng/lượng (mua vào – bán ra)
– Giá SJC có sự điều chỉnh tăng 50.000 đồng ở chiều mua vào giảm 50.000 đồng ở chiều bán ra hiện đang giao dịch ở mức: 66.400.000 – 67.000.000 đồng/lượng (mua vào – bán ra)
– Giá vàng miếng SJC có sự điều chỉnh tăng 50.000 đồng ở chiều mua vào giảm 50.000 đồng ở chiều bán ra hiện đang giao dịch ở mức: 66.400.000 – 67.000.000 đồng/lượng (mua vào – bán ra)
– Giá vàng -NHẪN SJC 99,99 hiện đang giao dịch ở mức: 55.600.000 – 56.550.000 đồng/lượng (mua vào – bán ra)
– Giá vàng -NỮ TRANG 99,99 hiện đang giao dịch ở mức: 55.450.000 – 56.150.000 đồng/lượng (mua vào – bán ra)
– Giá vàng -NỮ TRANG 75% hiện đang giao dịch ở mức: 40.267.000 – 42.267.000 đồng/lượng (mua vào – bán ra)
– Giá vàng -NỮ TRANG 58,3% hiện đang giao dịch ở mức: 30.889.000 – 32.889.000 đồng/lượng (mua vào – bán ra)
– Giá vàng -NỮ TRANG 41% hiện đang giao dịch ở mức: 21.567.000 – 23.567.000 đồng/lượng (mua vào – bán ra)
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
---|---|---|
SJC PNJ | 66.400.000 ▼60K |
67.000.000 |
SJC DOJI | 66.350.000 | 66.950.000 |
PHÚ QUÝ SJC | 66.350.000 | 67.000.000 |
BẢO TÍN MINH CHÂU | 66.450.000 | 66.980.000 |
MI HỒNG SJC | 66.500.000 ▼50K |
66.950.000 |
SJC HÀ NỘI | 66.400.000 ▲50K |
67.020.000 ▼50K |
SJC ĐÀ NẴNG | 66.400.000 ▲50K |
67.020.000 ▼50K |
SJC HCM | 66.400.000 ▲50K |
67.000.000 ▼50K |
MI HỒNG 24k 9999 | 55.400.000 | 55.900.000 |
GIAO THỦY 24k 99,9 | 55.300.000 | 56.100.000 |
NHẪN SJC 24K 99,99 | 55.600.000 | 56.550.000 |
NỮ TRANG 24K 99,99 | 55.450.000 | 56.150.000 |
NỮ TRANG 24K 99% | 54.394.000 | 55.594.000 |
NỮ TRANG 18K 75% | 40.267.000 | 42.267.000 |
NỮ TRANG 14K 58,3% | 30.889.000 | 32.889.000 |
NỮ TRANG 10K 41% | 21.567.000 | 23.567.000 |