giá vàng hôm nay tăng hay giảmgiá vàng hôm nay tăng hay giảm

Theo ghi nhận lúc 11 giờ trưa nay 4/7/2023 giá vàng trong nước có sự điều chỉnh tăng từ 50.000 đến 100.000 đồng/lượng. Cụ thể như sau:

– Giá vàng PNJ hiện đang giao dịch ở mức: 66.500.000 – 66.950.000 đồng/lượng (mua vào – bán ra)
– Giá vàng DOJI hiện đang giao dịch ở mức: 66.400.000 – 67.000.000 đồng/lượng (mua vào – bán ra)
– Giá vàng Phú Quí SJC có sự điều chỉnh tăng 50.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán hiện đang giao dịch ở mức: 66.450.000 – 67.070.000 đồng/lượng (mua vào – bán ra)
– Giá vàng Bảo Tín Minh Châu hiện đang giao dịch ở mức: 66.450.000 – 67.050.000 đồng/lượng (mua vào – bán ra)
– Giá vàng SJC Mi Hồng có sự điều chỉnh tăng 50.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán hiện đang giao dịch ở mức: 66.450.000 – 67.070.000 đồng/lượng (mua vào – bán ra)
– Giá Vàng 999 Mi Hồng có sự điều chỉnh tăng 100.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán hiện đang giao dịch ở mức: 55.200.000 – 55.700.000 đồng/lượng (mua vào – bán ra)
– Giá SJC có sự điều chỉnh tăng 50.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán hiện đang giao dịch ở mức: 66.450.000 – 67.050.000 đồng/lượng (mua vào – bán ra)
– Giá vàng miếng SJC có sự điều chỉnh tăng 50.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán hiện đang giao dịch ở mức: 66.450.000 – 67.050.000 đồng/lượng (mua vào – bán ra)
– Giá vàng -NHẪN SJC 99,99 có sự điều chỉnh tăng 50.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán hiện đang giao dịch ở mức: 55.150.000 – 56.150.000 đồng/lượng (mua vào – bán ra)

Bảng giá vàng chi tiết

LOẠI VÀNG MUA VÀO BÁN RA
SJC PNJ 66.500.000 66.950.000
SJC DOJI 66.400.000 67.000.000
PHÚ QUÝ SJC 66.550.000
▲50K
66.900.000
▲50K
BẢO TÍN MINH CHÂU 66.450.000 67.050.000
MI HỒNG SJC 66.450.000
▲50K
67.070.000
▲50K
SJC HÀ NỘI 66.450.000
▲50K
67.070.000
▲50K
SJC ĐÀ NẴNG 66.450.000
▲50K
67.070.000
▲50K
SJC HCM 66.450.000
▲50K
67.050.000
▲50K
MI HỒNG 24k 9999 55.200.000
▲100K
55.700.000
▲100K
NHẪN SJC 24K 99,99 55.150.000
▲50K
56.150.000
▲50K
NỮ TRANG 24K 99,99 55.050.000
▲50K
55.750.000
▲50K
NỮ TRANG 24K 99% 53.998.000
▲49K
55.198.000
▲49K
NỮ TRANG 18K 75% 39.967.000
▲38K
41.967.000
▲38K
NỮ TRANG 14K 58,3% 30.656.000
▲30K
32.656.000
▲30K
NỮ TRANG 10K 41% 21.400.000
▲21K
23.400.000
▲21K

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *