Bảng giá vàng mới nhất được cập nhật liên tục ở cuối bài viết
Giá vàng thế giới Kitco đêm qua giảm mạnh xuống còn 1982 USD/Ounce, ở phiên hôm nay tăng nhẹ hiện đang giao dịch quanh mức 1.893 USD mỗi Ounce. Tỷ giá USD hôm nay theo ngân hàng Vietcombank là 24.120 đồng. Qui đổi giá vàng thế giới tương đương 54,9 triệu mỗi lượng.
Ở thị trường trong nước giá vàng hôm nay có sự điều chỉnh giảm từ 50.000 đến 100.000 đồng/lượng. Cụ thể:
Giá vàng PNJ, hiện tại mua vào 66.900.000 và bán ra 67.500.000 đồng.
Giá vàng Phú Quí SJC, hiện tại mua vào 66.950.000 và bán ra 67.570.000 đồng.
Giá vàng DOJI, hiện tại mua vào 66.800.000 và bán ra 67.550.000 đồng.
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu, hiện tại mua vào 66.450.000 và bán ra 67.050.000 đồng.
Giá vàng miếng SJC, hiện tại mua vào 66.950.000 và bán ra 67.550.000 đồng, chênh lệch ở hai chiều mua bán là 600.000 đồng
Giá vàng nhẫn 9999 SJC có sự điều chỉnh giảm 50.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện tại mua vào 55.800.000 và bán ra 56.750.000 đồng.
Giá vàng miếng SJC Mi Hồng có sự điều chỉnh giảm 100.000 đồng ở chiều mua vào giảm 50.000 đồng ở chiều bán ra, hiện tại mua vào 66.900.000 và bán ra 67.350.000 đồng.
Giá vàng nhẫn 99,9 tại Mi Hồng có sự điều chỉnh giảm 100.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện tại mua vào 55.400.000 và bán ra 55.900.000 đồng.
Vàng 18k 750 Mi Hồng có sự điều chỉnh giảm 100.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện tại mua vào 38.800.000 và bán ra 40.300.000 đồng.
Vàng 610 Mi Hồng có sự điều chỉnh giảm 100.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện tại mua vào 33.000.000 và bán ra 34.000.000 đồng.
Xem thêm: Giá Vàng Mi Hồng
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
---|---|---|
SJC PNJ | 66.900.000 | 67.500.000 |
SJC DOJI | 66.800.000 | 67.550.000 |
PHÚ QUÝ SJC | 66.950.000 | 67.570.000 |
BẢO TÍN MINH CHÂU | 66.450.000 | 67.050.000 |
MI HỒNG SJC | 66.900.000 ▼100K |
67.350.000 ▼50K |
SJC | 66.950.000 | 67.550.000 |
MI HỒNG 24k 9999 | 55.400.000 ▼100K |
55.900.000 ▼100K |
NHẪN SJC 24K 99,99 | 55.800.000 ▼50K |
56.750.000 ▼50K |
NỮ TRANG 24K 99,99 | 55.650.000 ▼50K |
56.350.000 ▼50K |
NỮ TRANG 24K 99% | 54.592.000 ▼50K |
55.792.000 ▼50K |
NỮ TRANG 18K 75% | 40.417.000 ▼37K |
42.417.000 ▼37K |
NỮ TRANG 14K 58,3% | 31.005.000 ▼29K |
33.005.000 ▼29K |
NỮ TRANG 10K 41% | 21.650.000 ▼21K |
23.650.000 ▼21K |