Theo ghi nhận chiều nay 11/11 giá vàng trong nước đồng loạt tăng mạnh trong đó giá vàng nhẫn 9999 SJC tăng sốc đến 1,1 triệu mỗi lượng so với cuối phiên ngày hôm qua, hiện tại mua vào 53.400.000 và bán ra 54.400.000 đồng/lượng. Giá vàng miếng SJC có sự điều chỉnh tăng 300.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện tại mua vào 66.600.000 và bán ra 67.600.000 đồng/lượng, chênh lệch ở hai chiều mua bán là 1.000.000 đồng.

– Giá vàng miếng SJC tại Công Ty Cổ Phần Vàng Bạc Đá Quý Phú Nhuận đang niêm yết ở mức 66.600.000 – 67.600.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng miếng SJC tại Tập đoàn Vàng bạc Đá quý DOJI đang niêm yết ở mức 66.500.000 – 67.500.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng miếng SJC tại Phú Quý hiện tại mua vào 66.700.000 đồng/lượng, bán ra 67.700.000 đồng/lượng
– Giá vàng miếng SJC tại Bảo Tín Minh Châu BTMC niêm yết ở mức 66.600.000 – 67.620.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng miếng SJC tại Mi Hồng đang giao dịch ở mức 66.600.000 – 67.620.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nhẫn 99,9 tại Mi Hồng niêm yết ở mức 53.200.000 – 54.200.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nhẫn 99,9 Giao Thủy Hải Hậu Nam Định niêm yết ở mức 5260000 – 5300000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 75% hiện niêm yết ở mức 38.654.000 – 40.654.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 58,3% niêm yết 29.635.000 – 31.635.000 (mua vào – bán ra)
– Giá vàng nữ trang 41% hiện giao dịch ở mức 20.670.000 – 22.670.000 (mua vào – bán ra)
Dưới đây là bảng giá vàng chi tiết

LOẠI VÀNG MUA VÀO BÁN RA
Giá vàng PNJ 66.600.000
▲100K
67.600.000
▲200K
Giá vàng DOJI 66.500.000
▲300K
67.500.000
▲300K
Giá vàng Phú Quí SJC 66.700.000
▲200K
67.700.000
▲200K
Bảo Tín Minh Châu 66.600.000
▲300K
67.620.000
▲300K
Giá vàng 99,9% Giao Thủy 5260000 5300000
Giá vàng Mi Hồng SJC 66.600.000
▲300K
67.620.000
▲300K
Giá Vàng 999 Mi Hồng 53.200.000
▲700K
54.200.000
▲700K
Giá Vàng 985 Mi Hồng 52.200.000
▲700K
53.200.000
▲700K
Giá Vàng 980 Mi Hồng 51.900.000
▲700K
52.900.000
▲700K
Giá Vàng 750 Mi Hồng 37.900.000
▲800K
39.900.000
▲800K
Giá Vàng 680 Mi Hồng 33.100.000
▲800K
34.800.000
▲800K
Giá Vàng 610 Mi Hồng 32.100.000
▲800K
33.800.000
▲800K
Giá vàng miếng SJC 66.600.000
▲300K
67.600.000
▲300K
Giá vàng Nhẫn SJC 99,99 53.400.000
▲1100K
54.400.000
▲1100K
Nữ trang 99,99 53.300.000
▲1150K
54.000.000
▲1100K
Nữ trang 99% 52.165.000
▲1089K
53.465.000
▲1089K
Nữ trang 75% 38.654.000
▲825K
40.654.000
▲825K
Nữ trang 58,3% 29.635.000
▲641K
31.635.000
▲641K
Nữ trang 41% 20.670.000
▲458K
22.670.000
▲458K
SJC tại Hà Nội 66.600.000
▲300K
67.620.000
▲300K
SJC tại Đà Nẵng 66.600.000
▲300K
67.620.000
▲300K