Giá vàng thế giới hiện đang giao dịch ở mức 1,786.99 USD/ ounce, tăng 4 USD so với lúc mở cửa phiên giao dịch tuần này lúc rạng sáng nay thep giờ Việt Nam. Tuy nhiên giá vàng trong nước hiện đang có sự điều chỉnh giảm mạnh đến 250.000 đồng trên lượng.
Công Ty Cổ Phần Vàng Bạc Đá Quý Phú Nhuận PNJ có sự điều chỉnh giảm 100,000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 150,000 đồng/lượng ở chiều bán ra. Mức giá hiện tại mua vào 57,600,000, và bán ra 58,250,000 đồng/ lượng.
TẬP ĐOÀN VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ DOJI có sự điều chỉnh giảm 150,000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán. Mức giá hiện tại mua vào 57,600,000, và bán ra 58,200,000 đồng/ lượng.
Giá vàng Phú Quý SJC có sự điều chỉnh giảm 100,000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán. Mức giá hiện tại mua vào 57,700,000, và bán ra 58,300,000 đồng/ lượng.
Cùng thời điểm giá vàng tại Bảo Tín Minh Châu có sự điều chỉnh giảm 130,000 đồng/lượng ở chiều mua vào và giảm 90,000 đồng/lượng ở chiều bán ra. Mức giá hiện tại mua vào 57,710,000, và bán ra 58,290,000 đồng/ lượng.
Cùng thời điểm giá vàng tại Mi Hồng có sự điều chỉnh giảm 150,000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán. Mức giá hiện tại mua vào 57,800,000, và bán ra 58,100,000 đồng/ lượng.
Trong khi đó giá vàng tại Eximbank có sự điều chỉnh giảm 250,000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán. Mức giá hiện tại mua vào 57,650,000, và bán ra 58,150,000 đồng/ lượng.
CÔNG TY VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ SÀI GÒN SJC có sự điều chỉnh giảm 200,000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán. Mức giá hiện tại mua vào 57,550,000, và bán ra 58,250,000 đồng/ lượng.
Trong khi đó giá vàng NHẪN SJC 99,99 có sự điều chỉnh tăng 100,000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua và bán. Mức giá hiện tại mua vào 51450000, và bán ra 52150000 đồng/ lượng.
Bảng giá vàng SJC mới nhất cập nhật chiều nay 01/11/2021
LOẠI VÀNG | MUA | BÁN |
SJC 1L, 10L | 57,600,000 | 58,300,000 |
SJC 5C | 57,600,000 | 58,320,000 |
SJC 2C, 1C, 5 PHÂN | 57,600,000 | 58,330,000 |
VÀNG NHẪN SJC 99,99 1 CHỈ, 2 CHỈ, 5 CHỈ |
51,450,000 | 52,150,000 |
VÀNG NHẪN SJC 99,99 0.5 CHỈ |
51,450,000 | 52,250,000 |
NỮ TRANG 99.99% | 51,050,000 | 51,850,000 |
NỮ TRANG 99% | 50,137,000 | 51,337,000 |
NỮ TRANG 68% | 33,412,000 | 35,412,000 |
NỮ TRANG 41.7% | 19,774,000 | 21,774,000 |