BẢNG GIÁ VÀNG ONLINE 03/05/2024
Loại vàng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
Vàng SJC 1L - 10L - 1KG | 83.000.000 ▲100K | 85.300.000 ▲200K |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 73.100.000 ▼150K | 74.800.000 ▼150K |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ | 73.100.000 ▼150K | 74.900.000 ▼150K |
Vàng nữ trang 99,99% | 73.000.000 ▼150K | 74.000.000 ▼150K |
Vàng nữ trang 99% | 71.267.000 ▼149K | 73.267.000 ▼149K |
Vàng nữ trang 75% | 53.156.000 ▼112K | 55.656.000 ▼112K |
Vàng nữ trang 58,3% | 40.796.000 ▼88K | 43.296.000 ▼88K |
Vàng nữ trang 41,7% | 28.511.000 ▼63K | 31.011.000 ▼63K |
SJC Biên Hòa | 81.800.000 | 83.800.000 |
Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ có sự điều chỉnh giảm 150.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện đang niêm yết ở mức 73.100.000 - 74.800.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ có sự điều chỉnh giảm 150.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện đang niêm yết ở mức 73.100.000 - 74.900.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá Vàng nữ trang 99,99% có sự điều chỉnh giảm 150.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện đang niêm yết ở mức 73.000.000 - 74.000.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá Vàng nữ trang 99% có sự điều chỉnh giảm 149.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện đang niêm yết ở mức 71.267.000 - 73.267.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá Vàng nữ trang 75% có sự điều chỉnh giảm 112.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện đang niêm yết ở mức 53.156.000 - 55.656.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá Vàng nữ trang 58,3% có sự điều chỉnh giảm 88.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện đang niêm yết ở mức 40.796.000 - 43.296.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá Vàng nữ trang 41,7% có sự điều chỉnh giảm 63.000 ở cả hai chiều mua và bán. hiện đang niêm yết ở mức 28.511.000 - 31.011.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.
Giá vàng SJC Biên Hòa hiện đang niêm yết ở mức 81.800.000 - 83.800.000 (mua vào - bán ra) đồng/lượng.