Giá vàng hôm nay 9.11.2022: Giá vàng thế giới bất ngờ phá ngưỡng cản vươn lên khỏi mốc 1.700 USD/ounce. Ở thị trường trong nước, giá vàng SJC tăng lên 66.500.000 triệu đồng/lượng (mua vào) tới 67.500.000 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 300.000 đồng/lượng so với hôm qua. Giá vàng nhẫn 9999 SJC cũng tăng 300.000 đồng mỗi lượng lên mức 52.350.000 – 53.350.000 đồng mỗi lượng.
Giá vàng PNJ có sự điều chỉnh tăng 300.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện tại mua vào 66.500.000 và bán ra 67.400.000 đồng.
Giá vàng Phú Quí SJC có sự điều chỉnh tăng 300.000 đồng ở chiều mua vào tăng 350.000 đồng ở chiều bán ra, hiện tại mua vào 66.450.000 và bán ra 67.400.000 đồng.
Giá vàng DOJI, hiện tại mua vào 66.400.000 và bán ra 67.400.000 đồng.
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu có sự điều chỉnh tăng 290.000 đồng ở chiều mua vào tăng 350.000 đồng ở chiều bán ra, hiện tại mua vào 66.450.000 và bán ra 67.380.000 đồng.
Giá vàng miếng SJC Mi Hồng có sự điều chỉnh tăng 300.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện tại mua vào 66.400.000 và bán ra 67.400.000 đồng.
Giá vàng nhẫn 99,9 tại Mi Hồng có sự điều chỉnh tăng 200.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện tại mua vào 52.500.000 và bán ra 53.500.000 đồng.
Giá vàng tây 18k có sự điều chỉnh tăng 225.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện tại mua vào 37.866.000 và bán ra 39.866.000 đồng.
Giá vàng tây 14k có sự điều chỉnh tăng 175.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện tại mua vào 29.023.000 và bán ra 31.023.000 đồng.
Giá vàng tây 10k có sự điều chỉnh tăng 125.000 đồng ở cả hai chiều mua và bán, hiện tại mua vào 20.232.000 và bán ra 22.232.000 đồng.
Bảng giá vàng chi tiết cuối phiên hôm nay 9/11
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
SJC PNJ | 66.500.000 ▲300K |
67.400.000 ▲300K |
SJC DOJI | 66.400.000 | 67.400.000 |
PHÚ QUÝ SJC | 66.450.000 ▲300K |
67.400.000 ▲350K |
BẢO TÍN MINH CHÂU | 66.450.000 ▲290K |
67.380.000 ▲350K |
MI HỒNG SJC | 66.400.000 ▲300K |
67.400.000 ▲300K |
SJC HÀ NỘI | 66.500.000 ▲300K |
67.520.000 ▲300K |
SJC ĐÀ NẴNG | 66.500.000 ▲300K |
67.520.000 ▲300K |
SJC HCM | 66.500.000 ▲300K |
67.500.000 ▲300K |
MI HỒNG 24k 9999 | 52.500.000 ▲200K |
53.500.000 ▲200K |
GIAO THỦY 24k 99,9 | 51.650.000 ▲200K |
52.050.000 ▲200K |
SJC 24K 99,99 | 52.350.000 ▲300K |
53.350.000 ▲300K |
NỮ TRANG 24K 99,99 | 52.150.000 ▲300K |
52.950.000 ▲300K |
NỮ TRANG 24K 99% | 51.126.000 ▲297K |
52.426.000 ▲297K |
NỮ TRANG 18K 75% | 37.866.000 ▲225K |
39.866.000 ▲225K |
NỮ TRANG 14K 58,3% | 29.023.000 ▲175K |
31.023.000 ▲175K |
NỮ TRANG 10K 41% | 20.232.000 ▲125K |
22.232.000 ▲125K |